TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW (PHẦN 5) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Năm, 26 tháng 7, 2018

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW (PHẦN 5)



TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW

Ở các bài viết trước các bạn đã nắm được tiếng anh chuyên ngành tổng thể trên Ô tô, ở bài viết lần này http://chuyentailieuoto.blogspot.com chia sẻ đến các bạn với mức độc chuyên sâu hơn. Đó là tiếng anh chuyên ngành được test trực tiếp trên dòng xe BMW của Đức khi dùng máy chẩn đoán. Hãy cùng tham khảo nhé!

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW


1. DMR/DDE (Engine Electronics): Điện động cơ
2. EML (Engine-Power Control): Hệ thống điều khiển động cơ
3. EGS/ASG (Tranmission Control): Điều khiên hộp số
4. VMX (Top-Speed Regulation): Hạn chế tốc độ
5. VNC (Variable Camshaft Control): Điều khiển biến thiên trục cam
10. EKM (Electronic Body Module): Điều khiển điện thân xe
11. ZKE/ZVM (Body Electronic Central-locking Module): Hệ thống khóa cửa trung tâm (khóa cửa)
12. IR (Radio/IR System): Radio/ Hệ thoosgn IR
13. KOM (Insturment Cluster): Đồng hồ
14. LKM (Lamp check Module): Hệ thống tự chẩn đoán trên xe (đèn check)
15. BC/MID (On-board Computer Multi Information Display): Hệ thống hiển thị đa chức năng trên xe.
16. EWS (Electronic Car Immobilisation System): Hệ thống chống trộm

TIẾNG ANH Ô tô HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW


17. GSR (Cruise Control): Điều khiển ga tự động
18. DWA (Burglar-alarm System): Hệ thống chống trộm
19. AB (airbag): Túi khí
20. SPM/SM (Seat/mirror Memory): Hệ thống nhớ vị trí ghế
21. LSM (Steering-column memory): Hệ thống bộ nhớ vị trí volang
22. PDC (Park Distance Control): Điều khiển khoảng cách khi đậu xe
24. XEN (Xenon lights): Đèn Xenon
25. DSHD (Double Slid./tilt.Sunroof): Cửa trời
26. CVM (Converible-top module): Bộ điều khiển mui trần
30. IHK (Heater-A/C system): Hệ thống sưởi, điều hòa
37. URS (Rollover Sensor II): Cảm biến phát hiện lật xe
50. ABS (Anti-lock Braking System): Hệ thống chống bó cứng phanh
ASC (Automatic Stability Control): Hệ thống tự động cân bằng

học TIẾNG ANH Ô tô HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW


51 DSC (Dynamic Stability Control): Điều khiển cân bằng động
52 GSA (Closed-loop-controlled Differential-lock AWD): Điều khiển khóa cầu
53 AHK (Active Rear-axle Kinematics): Hệ thống điều khiển lái 4 bánh xe
54 EDC (Electronic Damper Control): Chống sốc điện tử
55 ADS (Throttle-Valve Control): Điều khiển bướm ga
56 ABS/ASC Tester: Kiểm tra ABS/ASC.


... Còn tiếp

Chúc các anh em thành công với những kiến thức được chia sẻ tại đây!

Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405

>>> Học Tiếng Anh Nội Thất Ô tô TẠI ĐÂY

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét