MÃ LỖI Ô TÔ CỦA CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE LEXUS – OBD1 (PHẦN 6) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Sáu, 27 tháng 7, 2018

MÃ LỖI Ô TÔ CỦA CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE LEXUS – OBD1 (PHẦN 6)



TỔNG HỢP MÃ LỖI Ô TÔ CỦA CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE LEXUS – OBD1 (PHẦN 6)


Giống như hầu hết tất cả các dòng xe ô tô đời cũ OBD1 thông dụng khác (trước năm 1996), để chẩn đoán được lỗi trên các dòng xe này, các bạn cần phải thực hiện theo đúng quy trình dưới đây và từ đó so sánh chúng với bảng mã lỗi để thực hiện các thao tác sửa chữa cũng như xóa đèn báo lỗi.

Cách chẩn đoán dòng xe ô tô LEXUS OBD1


Bước 1: Để chuẩn bị cho quá trình chẩn đoán và xác định mã lỗi, trước tiên bạn cần xác định được vị trí giắc chẩn đoán. Và thông thường, vị trí của giắc chẩn đoán OBD1 nằm dưới nắp capô, gần cản trước bên phía người lái.

Bước 2: Sau khi đã xác định đúng, chúng ta bắt đầu đấu tắt 2 chân TE1 và TE, thực hiện thao tác như hình bên dưới:


Bước 3: Bắt đầu chẩn đoán, chúng ta bật ON chìa khóa đồng thời theo dõi sự nháy của đèn check.

Bước 4: Tham khảo bảng mã lỗi ô tô bên dưới để xác định lỗi và sửa chữa dứt điểm hư hỏng hiện tại của xe.

Bước 5: Sau khi hoàn tất quá trình sửa chữa ô tô, để xóa được đèn báo lỗi, chúng ta tắt OFF chìa khóa, rút dây đấu tắt ra. Tiến hành rút cọc âm ắc quy trong khoảng 3 phút rồi đấu lại, như vậy mã lỗi ô tô xe bạn sửa chữa đã được xóa.

BẢNG MÃ LỖI Ô TÔ CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE LEXUS – OBD1


  1. Đèn báo lỗi ô tô nháy 12 - RPM signal circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi ở mạch báo tín hiệu số vòng tua, Mã lỗi 12 báo khi động cơ bắt đầu quay.
  2. Đèn báo lỗi ô tô nháy 13 - RPM signal circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi ở mạch báo tín hiệu số vòng tua, Mã lỗi 13 báo khi động cơ quay được hơn 1000rpm.
  3. Đèn báo lỗi ô tô nháy 14 - Igniter signal circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch tín hiệu đánh lửa.
  4. Đèn báo lỗi ô tô nháy 16 - ECT control signal fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là -lỗi tín hiệu điều khiển hộp số.
  5. Đèn báo lỗi ô tô nháy 21 hoặc 28 - Main oxygen sensor fault (for ES300, SC300 and GS300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi cảm biến oxy.
  6. Đèn báo lỗi ô tô nháy 22 - Coolant temperature circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là -lỗi mạch cảm biến nước làm mát.
  7. Đèn báo lỗi ô tô nháy 23 hoặc 24 Intake temperature sensor circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi cảm biến nhiệt độ khí nạp.
  8. Đèn báo lỗi ô tô nháy 25 - Air fuel ratio fault (for ES300 SC300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - tỉ lệ hòa khí nghèo.
  9. Đèn báo lỗi ô tô nháy 26 - Air fuel ratio fault (for ES300 SC300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - tỉ lệ hòa khí giàu.
  10. Đèn báo lỗi ô tô nháy 27 - Sub-oxygen sensor circuit fault (for ES300 CA GS300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch cảm biến oxy.
  11. Đèn báo lỗi ô tô nháy 28 - No. 2 oxygen sensor/heater signal fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là – lỗi cảm biến/ mạch sấy cảm biến oxy thứ 2.
  12. Đèn báo lỗi ô tô nháy 31 - Low airflow meter voltage (for ES300 and GS300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - Điện áp lượng khí nạp vào thấp.
  13. Đèn báo lỗi ô tô nháy 32 - High airflow meter voltage (for ES300 model) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - Điện áp lượng khí nạp vào cao.
  14. Đèn báo lỗi ô tô nháy 35 - Barometric pressure sensor circuit fault (for GS300 SC300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch cảm biến khí quyển.
  15. Đèn báo lỗi ô tô nháy 41 hoặc 47 - Throttle position sensor circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch cảm biến vị trí bướm ga.
  16. Đèn báo lỗi ô tô nháy 42 - Vehicle speed sensor circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch cảm biến tốc độ xe.
  17. Đèn báo lỗi ô tô nháy 43 - Starter signal : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi tín hiệu khởi động.
  18. Đèn báo lỗi ô tô nháy 51 - Switch condition signal fault (for ES300; GS300 SC300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi công tắc an toàn báo không ở vị trí P/N trong khi chẩn đoán hoặc tín hiệu công tắc tín hiệu A/C on khi chẩn đoán.
  19. Đèn báo lỗi ô tô nháy 52 hoặc 55 - Knock sensor circuit fault : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch cảm biến tiếng gõ.
  20. Đèn báo lỗi ô tô nháy 71 - EGR system circuit fault (for ES300; GS300 SC300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch hệ thống hồi lưu khí thải.
  21. Đèn báo lỗi ô tô nháy 78 - Fuel pump control circuit fault (for GS300 SC300 models) : Ý nghĩa mã lỗi ô tô là - lỗi mạch điều khiển bơm nhiên liệu.

Các bạn có thể tải bảng mã lỗi trên ô tô Lexus OB1 bằng hình ở dưới


Chuyên tài liệu ô tô là website chuyên cung cấp các giải pháp tư vấn cho garage sửa chữa ô tô đời mới chuyên nghiệp. Chúng tôi chuyên xây dựng thương hiệu, hệ thống Marketing chuyên sâu.


>>> Xem thêm tổng hợp mục: Hướng dẫn đọc mã lỗi ô tô
>>> Xem thêm tổng hợp mục: Tài liệu hướng dẫn sửa chữa ô tô
>>> Xem thêm tổng hợp mục: Học tiếng anh chuyên ngành ô tô
>>> Xem thêm tổng hợp mục: Làm website cho gara sửa chữa ô tô
>>> Xem thêm tổng hợp mục: Các kỹ năng cần có khi sửa ô tô

Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét