Như các phần trước các bạn đã tham khảo tiếng anh chuyên ngành cho các phần ngoại thất trên xe ô tô, trong bài viết lần này Chuyên Tài Liệu ÔTô sẽ chia sẻ đến các bạn phần nội thất trên xe hơi, cùng tham khảo nhé!
1. Tiếng Anh chuyên ngành nội thất trên Ô tô
Leather Steering Wheel: Vô lăng
Sun Visors: Tấm chống chói
Headliners: Trần xe
Seat Covers: Khung ghế ngồi
Seat Mesh Insulation: Yên xe
Carpet: Thảm
Shoddy Material: Chất liệu làm nội thất
Dash Mats: Taplo
Gear Stick Knobs: Cần gạt số
Air Bags: Túi khí
2. Tiếng Anh chuyên ngành bảng điều khiển Ô tô
Wing mirror/Side-view-Mirror: Gương chiếu hậu
Visor: Tấm chống chói
Rear-View-Mirror: Kính hậu giữa
Air vent: Cửa gió máy lạnh
Door handle: Tay nắm cửa
Windscreen Wiper / Windshield Wiper: Gạt mưa
Windsreen / Windshield: Kính chắn gió
Dashboard: Táp lô
Satnav: Màn hình điều chỉnh Navigation
Ignition: Ổ khóa khởi động
Horn: Còi
Speedometer: Đồng hồ đo tốc độ
REV Counter: Đồng hồ đo vòng tua
Fuel gauge: Đồng hồ đo nhiên liệu
Clutch: Bàn đạp ly hợp
Brake: Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal: Bàn đạp chân ga
Driver's Seat: Ghế tài xế
Passenger Seat: Ghế khách
Gear lever / Gear Shift: Cần gạt số
Handbrake / Emergency Brake: Phanh tay
Headrest: Gối tựa đầu
Glove Compartment / Glove Box: Hộp ghế phụ
3. Tiếng Anh chuyên ngành bảng điều khiển trên xe hơi
Odometer: Công tơ mét
Vents: Họng gió máy lạnh
Dashboard/"Dash": Taplo
Horn: Còi
Radio/stereo: Đài Radio
Glove Box: Hộc ghế phụ
Gear Shift/stick: Cần số
Emergency Brake: Phanh tay
Clutch: Bàn đạp ly hợp
Brake Pedal: Bàn đạp ga
Steering Wheel: Vô lăng
Turning Signal: Cần gạt xi nhan
Speedometer: Đồng hồ đo tốc độ
...(Còn tiếp)
Chúc các anh em thành công với những kiến thức được chia sẻ tại đây!
Liên hệ địa chỉ nơi làm Website Garage Uy Tín của mình:
Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405
>>> Bài viết cùng chủ đề: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG LÀM MÁT BÔI TRƠN Ô TÔ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét