TIẾNG ANH HỆ THỐNG PHANH VÀ HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG Ô TÔ (PHẦN 9) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Sáu, 10 tháng 8, 2018

TIẾNG ANH HỆ THỐNG PHANH VÀ HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG Ô TÔ (PHẦN 9)


Việc hiểu được tiếng anh của các hệ thống trên Ô tô nói chung và hệ thống chiếu sáng hay hệ thống phanh Ô tô nói riêng sẽ giúp các kỹ thuật viên nắm được nền tảng nguyên lý hoạt động từ đó sẽ sửa chữa các pan bệnh trở nên dễ dàng hơn. 

Hãy cùng http://chuyentailieuoto.blogspot.comtìm hiểu tiếng anh chuyên ngành hệ thống phanh và chiếu sáng trên Ô tô nhé!

Tiếng Anh hệ thống đèn chiếu sáng trên ô tô


Low Beam Headlight/ High Beam Headlight: Đèn pha/ đền cốt

Fog Light: Đèn sương mù

Courtesy Light / Dome Light: Đèn trần / đèn dưới mui xe

Hood Light: Đèn ca pô

Parking Light: Đèn đỗ xe

Daytime Running Light: Đèn chiếu sáng ban ngày

Front Side Marker: Đèn kích thước

Front Turn Signal: Đèn báo rẽ

High Mount Stop Light: Đèn phanh phụ

học tiếng Anh hệ thống đèn chiếu sáng ô tô


Trunk Light: Đèn khoang hành lý

Stop Light: Đèn hậu

License Plate Light: Đèn soi biển số

Reverse/Back up Light: Đèn de xe/lùi xe

Tail Light: Đèn sau

Rear Side Marker: Đèn kích thước sau

Rear Turn Signal: Đèn xi nhan sau

Glove Compartment Map Light / Ashtray Light: Đèn ngăn chứa đồ

Tiếng Anh hệ thống đèn LED chiếu sáng trong ô tô


Registration-Plate Lamp: Đèn biển số

Storage Light: Đèn phía trong cửa xe

Dash light: Đèn bảng điều khiển

Indicator: Đèn báo hiệu

Headlamps: Đèn trước

Head up Display (HUD): Màn hình trong suốt hiển thị dữ liệu

Sat nav Multimedia Display: Màn hiển hiển thị Navigation

học tiếng Anh hệ thống đèn LED chiếu sáng trong ô tô


Glovebox Light: Đèn ngăn chứa đồ

Mirror Lighting: Đèn gương

Car door Illumination Puddle Light: Đèn cửa

Overhead Lighting Driver/Passenger: Đèn trần.

Interior Lighting / Reading Lights, back seat: Các đèn tiện ích nằm phía sau xe

Trunk Lamp: Đèn khoang sau

Rear lights: Đèn sau

Tiếng Anh trên Hệ thống phanh tổng hợp Ô tô


Cacuum Power Booster: Bầu trợ lực phanh

Brake Fuid Reservoir: Bình chứa dầu phanh

Master Cylinder: Xy lanh chính

Brake Line: Đường dầu phanh

Brake Hose: Ống dẫn dầu phanh

Disc Brake (Phanh đĩa)

Caliper: Calip

Rotor or Disc: Đĩa phanh

Bleed Valva: Van xả gió

Slide Pin: Chốt trượt

Brake Pad: Má phanh

Dust cap: Nắp chụp bụi

Wheel Studs: Bu lông bánh xe

Combination Valve: Van phân phối

học tiếng Anh trên Hệ thống phanh tổng hợp Ô tô


Wheel hub: Moay ơ bánh xe

Brake Pedal: Bàn đạp phanh

Parking Brake Handle: Tay nắm phanh tay

Parking Brake Adjuster: Cáp điều chỉnh

Parking Brake Cables: Cáp của phanh tay

Brake Drum: Trống phanh

Brake Line: Đường dầu phanh

Brake Warning Light: Đèn báo phanh

Drum Brake (Phanh tang trống)

Wheel Cylinder: Xi lanh bánh xe (xi lanh con)

Backing Plate: Mâm phanh

Brake Shoe: Má phanh

Anchor Pin: Chốt định vị

Brake Adjuster: Bộ điều chỉnh phanh

Brake Shoe: Má phanh

Return Springs: Phanh hồi vị

Tiếng Anh chuyên ngành hệ thống phanh đĩa trên Ôtô


Pin on which calipper slides: Chốt trượt

Inspection hole for checking pad thickness: Lỗ kiểm tra độ mòn của má phanh

Caliper: Càng phanh đĩa

Bleed valve: Ốc xả gió

Flexible brake hose: Ống dầu

Brake pad: Má phanh

học iếng Anh chuyên ngành hệ thống phanh đĩa trên Ôtô


Ventilating slots: Rãnh đĩa phanh

Brake disc or rotor: Đĩa phanh

Wheel hub: Moay ơ bánh xe

Dust cap: Nắp ngăn bụi

Wheel Stud: Bu lông bánh xe

(Còn tiếp)
Chúc các anh em thành công với những kiến thức được chia sẻ tại đây!

Liên hệ nơi làm web gara của mình:
Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405

liên hệ nơi làm web gara



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét