HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ (PHẦN 14) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Ba, 21 tháng 8, 2018

HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ (PHẦN 14)


Như các anh em Ô tô đã biết, hệ thống truyền lực trên xe hơi có tác dụng để truyền mô men quay từ động cơ tới các bánh xe chủ động của ô tô đồng thời thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định và để giảm tốc độ, dừng chuyển động của ô tô.

Vì những công dụng quan trọng và cấp thiết như vậy nên hôm nay chuyên gia kiến thức ô tôchia sẻ đến các anh em kỹ thuật tiếng anh chuyên ngành trên hệ thống truyền lực Ô tô nhé!

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ


1. Rear-wheel drive: Bánh trước chủ động.

2. Longitudinal engine: Động cơ đặt dọc.

3. Clutch: Cầu xe.

4. Tranmission: Hộp số.

5. Driveshaft: Trục các đăng.

6. U-Joints: Khớp nối U.

7. Diferential: Bộ vi sai.

8. Axle shafts: Bán cầu trục.

9. Wheel: Bánh xe.

10. Shock absorber: Bộ giảm chấn.

11. Leaf spring: Lò xo lá.

12. Fornt-wheel drive: Bánh sau chủ động.

13. Transerve engine: Động cơ nằm ngang.

14. CV-Joint: Khớp nối CV.

15. Transfer case: Vỏ hộp số phụ.

16. Front driveshaft: Trục các đăng trước.

17. Rear driveshaft: Trục các đăng sau.

18. Drive Hub: Mayơ cầu xe.

19. Rear differential and driveaxles: Bộ vi sai và cầu xe sau.

20. Front differential and driveaxles: Bộ vi sai và cầu xe trước.



TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ



1. Acoustics: Âm thanh.

2. Mechanics: Cơ khí.

3. Electrical/Hybird/Fuel cell: Điện /khí /nhiên liệu.

4. Engine thermal management: Kiểm soát động cơ nhiệt.

5. Durability: Độ bền.

6. Fuel systems: Hệ thống nhiên liệu.

7. Engine &Exhaust: Động cơ và khí xả.

8. Phisical Modul Of Control: LModul điều khiển.



TIẾNG ANH Ô TÔ CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC



1. Engine: Động cơ.

2. Tranmission: Hộp số.

3. Front Axle Diferential: Bộ vi sai cầu trước.

4. Rear Axle Diferential: Bộ vi sai cầu sau.

5. Propeller shaft: Trục các đăng.

6. Rear Axle Drive: Cầu sau chủ động.

7. All -wheel drive cluctch: Bánh lái ly hợp



HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ




1. Transverse engine: Động cơ ngang.

2. Torque converter: Bộ biến mô.

3. Transmission: Hộp số.

4. Drive shaft: Trục truyền động.

5. Diferential: Bộ vi sai.

6. Gas pedal: Bàn đạp ga.

7. Constant -velocity joints: Khớp nối đồng tốc.

8. Shift lever: Cần gạt số.

9. Electronic control unit: Bộ điều khiển điện tử (ECU).


…Còn tiếp
Chúc các anh em thành công với những kiến thức được chia sẻ tại đây!

Liên hệ Làm Website Cho Garage sửa Ôtô tại đây:
Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405

Làm Website Cho Garage sửa Ôtô


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét