HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI Ô TÔ (PHẦN 16) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Sáu, 24 tháng 8, 2018

HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI Ô TÔ (PHẦN 16)


Vì lí do ô nhiễm không khí ngày càng gia tăng và nhận thức của chúng ta về môi trường sống ngày càng tăng cao nên các tiêu chuẩn về nồng độ phát thải của động cơ đốt trong nói chúng và Ô tô nói riêng ngày càng nghiêm ngặt và khát khe hơn.

Để các hãng Ô tô tồn tại và phát triển thì không có sự lựa chọn nào khác là ra được nhiều giải pháp để kiểm soát được nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong khí thải xe hơi không vượt quá tiêu chuẩn cho phép.



HỌC TIẾNG ANH QUA HÌNH ẢNH HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI Ô TÔ




Nhằm đạt được các tiêu chuẩn khắt khe về nồng độ khí thải, các nhà sản xuất và chế tạo ôtô thường sử dụng kết hợp với các hệ thống phụ trợ. Hãy cùng đội ngũ chuyên tiếng anh ô tô tìm hiểu chi tiết hệ thống xử lí khí thải Ô tô này nhé!


HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH




1. Flange: Mặt bích đoạn nối ống xả với ống góp.

2. 02 sensor: Cảm biến ôxy.

3. Exhaust pipe: Ống xả.

4. Clamp: Cái kẹp.

5. Catalytic converter: Bộ chuyển đổi xúc tác.

6. Air injection tube: ống phun khí.

7. Hanger: Giá treo.

8. Perforated pipe: ống đục lỗ.

9. Extension pipe: ống giản nở.

10. Resonator: Bộ cộng hưởng.

11. Tail pipe: Đoạn ống xả đuôi.


Bên cạnh các giải pháp mà các bạn đã thấy hoặc nghiên cứu từ nhiều nguồn thì nhằm giảm lượng khí thải ô nhiễm được chúng tôi liệt kê tại đây như:

+ Tổ chức quá trình đốt cháy hòa khí hoàn toàn

+ Sử dụng các bộ xử lý hya luân hồi khí thải …



HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI Ô TÔ




1. Air pump: Bơm khí.

2. Exhaust downpipe: Đoạn ống phía dưới bộ tiêu âm.

3. Air injection check valve: Van kiểm tra kim phun khí

4. Tail pipe: Đoạn ống xả đuôi.

5. Resonator: Bộ cộng hưởng.

6. Muffler: Bộ giảm thanh.

7. Fuel line: Đường ống dẫn nhiên liệu

8. Purge line: ống xả khí.

9. Purge valve: Van xả.

10. Charcoal canister: Bầu lọc than hoạt tính.

11. Fuel tank: Bình nhiên liệu.

12. Catalytic converter: Bộ chuyển đổi xúc tác.

13. Intake manifold: ống góp hút.

14. EGR valve: Van hồi lưu khí thải.

15. Fuel injector: Kim phun.



TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI Ô TÔ



1. Exhaust systems: Hệ thống xả.

2. ECM/PCM: Hộp đen

3. Muffers: Ống giảm thanh.

4. Exhaust Pipe “B”: ổng xả “B”

5. Primary Heated Oxygen Sensor: Cảm biến ôxy loại có sấy sơ cấp

6. Exhaust pipe “A”: ổng xả “A”

7. Catalytic converter: Bộ chuyển đổi xúc tác.

8. Secondary Heated Oxygen Sensor: Cảm biến ôxy loại có sấy thứ cấp.

9. Warm–up catalytic converters: Bộ làm nóng chuyển đổi xúc tác.

10. Exhaust manifold: ổng góp xả.

11. Exhaust pipe Tip: Đỉnh ống xả.

12. Mid pipe: ống giữa.

…Còn tiếp
Chúc các anh em thành công với những kiến thức được chia sẻ tại đây!

Liên hệ Làm Website Tăng Doanh Số Garage tại đây:
Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405


Làm Website Tăng Doanh Số Garage





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét