Chuyên tàiliệu ô tô mời các bạn đến với kênh Mã lỗi ô tô tại website https://chuyentailieuoto.blogspot.com. Hôm nay là phần 10 - BẢNG MÃ LỖI TRÊN XE Ô TÔ HONDA OBD1, mời các bạn cùng tham khảo!
Chúng ta bắt đầu phương thức chẩn đoán trên các dòng xe OBD1 bằng cách thực hiện kết nối giao thức với các bước như sau:
>>> Xem thêm: Tổng hợp ý nghĩa mã lỗi ô tô trên các dòng xe
B1. Xác định chính xác vị trí giắc chẩn đoán, và thông thường nó nằm ngay dưới taplo phía bên phụ của ô tô Honda.
B2. Thực hiện kết nối chẩn đoán với xe (như hình bên dưới):
B3. Bắt đầu chẩn đoán, bật ON chìa đồng thời theo dõi sự nháy đèn của đèn check.
B4. Tham khảo bảng mã lỗi, xác định lỗi, xác định lỗi và sửa chữa triệt để.
B5. Sửa chữa mã lỗi hoàn tất, để xóa mã lỗi: Rút cọc âm ắc quy trong vòng hơn 10 giây.
CHI TIẾT BẢNG MÃ LỖI TRÊN XE Ô TÔ HONDA OBD1
- Số nháy đèn: 0 hoặc 11 - Electronic Control Module (ECM) Computer - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi hệ thống điều khiển ECM.
- Số nháy đèn: 1 - Heated oxygen sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch sấy cảm biến oxy A.
- Số nháy đèn: 2 - Oxygen content B - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch sấy cảm biến B.
- Số nháy đèn: 3 và 5 - Manifold Absolute Pressure - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến áp suất tuyệt đối đường ống nạp.
- Số nháy đèn: 4 - Crank position sensor- Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến trục cơ.
- Số nháy đèn: 6 - Engine coolant temperature - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến nhiệt độ nước.
- Số nháy đèn: 7 - Throttle position sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến vị trí bướm ga.
- Số nháy đèn: 8 - Top dead center sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến vị trí điểm chết trên.
- Số nháy đèn: 9 - No.1 cylinder position sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến vị trí xylanh 1.
- Số nháy đèn: 10 - Intake air temperature sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến nhiệt độ khí nạp.
- Số nháy đèn: 12 - Exhaust re - Circulation system - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống lưu hồi khí xả.
- Số nháy đèn: 13 - Barometric pressure sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Càm biến áp suất khí quyển.
- Số nháy đèn: 14 - Idle air control valve or bad ECM - Mã lỗi ô tô có nghĩa: ECM hỏng hoặc van điều khiển không tải (gặp sự cố).
- Số nháy đèn: 15 - Ignition output signal - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Tín hiệu điều khiển đánh lửa.
- Số nháy đèn: 16 - Fuel Injector - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Kim phun nhiên liệu.
- Số nháy đèn: 17 - Vehicle speed sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến tốc độ xe.
- Số nháy đèn: 19 - A/T lock- Up control solenoid - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Điều kiển van khóa điện từ hộp số tự động.
- Số nháy đèn: 20 - Electric load detector - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Bộ phận cảm nhận tải điện.
- Số nháy đèn: 21 - V-TEC control solenoid - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Van điện từ điều khiển V-TEC.
- Số nháy đèn: 22 - V-TEC pressure solenoid - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Áp suất van điện từ V-TEC.
- Số nháy đèn: 23 - Knock sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến tiếng gõ.
- Số nháy đèn: 30 - A/T FI signal A - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Tín hiệu A hốp số A/T.
- Số nháy đèn: 30 - A/T FI signal B - Mã lỗi ô tô có nghĩa:Tín hiêu B hốp số A/T.
- Số nháy đèn: 41 - Heated oxygen sensor heater - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch sấy cảm biến oxy.
- Số nháy đèn: 43 - Fuel supply system - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
- Số nháy đèn: 45 - Fuel supply metering - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống định lượng nhiên liệu.
- Số nháy đèn: 48 - Heated oxygen sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy có mạch sấy.
- Số nháy đèn: 61 - Front heated oxygen sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy có mạch sấy trước.
- Số nháy đèn: 63 - Rear heated oxygen sensor - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy có mạch sấy sau.
- Số nháy đèn: 65 - Rear heated oxygen sensor heater - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch sấy cảm biến oxy sau.
- Số nháy đèn: 67 - Catalytic converter system - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống chuyển đổi chất xúc tác(trên ống bô).
- Số nháy đèn: 70 - Automatic trans- Axle - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hộp số tự động.
- Số nháy đèn: 71 - Misfire detected cylinder 1 - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mất lửa máy 1.
- Số nháy đèn: 72 - Misfire detected cylinder 2 - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mất lửa máy 2.
- Số nháy đèn: 73 - Misfire detected cylinder 3 - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mất lửa máy 3.
- Số nháy đèn: 74 - Misfire detected cylinder 4 - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mất lửa máy 4.
- Số nháy đèn: 75 - Misfire detected cylinder 5 - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mất lửa máy 5.
- Số nháy đèn: 76 - Misfire detected cylinder 6 - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mất lửa máy 6.
- Số nháy đèn: 80 - Exhaust re- Circulation system - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống hồi lưu khí xả.
- Số nháy đèn: 86 - Coolant temperature - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Nhiệt độ nước làm mát.
- Số nháy đèn: 92 - Evaporate emission control system - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống kiểm soát hơi nhiên liệu.
TẢI HÌNH ẢNH BẢNG MÃ LỖI XE Ô TÔ HONDA OBD1
Chúc các bạn có thể sửa chữa được ô tô của mình sau khi tham khảo bảng mã lỗi này.
Chuyên tài liệu ô tô – chuyên cung cấp các giải pháp cho gara sửa chữa ô tô. Để tăng doanh số, thu hút khách hàng chủ động đồng thời đưa thương hiệu gara mình đến với nhiều khách hàng hơn. Hãy liên hệ với chúng tôi để xây dựng hệ thống Marketing và làm web cho gara ô tô chuyên nghiệp.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Email : chuyentailieuoto@gmail.com
Hotline: 0129 625 7405
Hotline: 0129 625 7405
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét