TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ (Phần 1) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Sáu, 20 tháng 7, 2018

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ (Phần 1)


Việt Nam ngày càng hội nhập, các ngành nghề nói chung và Ô tô nói riêng hầu hết đều bắt gặp các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành. Chính vì sự quan trọng của việc thấu hiểu tiếng anh trong ngành kỹ thuật Ô tô mà Chuyên Tài Liệu Ô Tô chia sẻ đến các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình nghiên cứu tài liệu cũng như khi làm việc. Đội ngũ chúng tôi sẽ liên tục cập nhật cũng như dịch nghĩa các bộ phận khác để anh em trang bị những kiến thức quý giá này nhé!

Tiếng Anh Ngoại thất Ô tô

Mirrors: Gương chiếu hậu
Hoods: Nắp capo
Header & Nose Panels: Khung ga lăng
Radiator Supports: Lưới tản nhiệt
Grilles: Ga lăng
Bumpers: Cản trước

Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngoại thất Ô tô


Headlights: đèn đầu
Fenders: ốp hông
Radiators:  két nước
Doors: Cửa hông
A/C Condensers: Dàn nóng
Step Bumpers: Cản sau
Tail Lights: Đèn sau
Tailgates Trunk Lids: Cửa cốp sau.

Tiếng Anh Chuyên Ngành Động Cơ Xe Hơi

Valve Cover: Nắp đậy xupap
Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head: Nắp quy lát
Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
Instake Manifold: Cổ hút
Intake Pipe: Đường ống nạp
Intercooler: Két làm mát không khí.
Motor Mount: Cao su chân máy

Tiếng Anh Chuyên Ngành Động Cơ Xe Hơi



Charge Pipe: Ống nạp
Wastergate Actuator: Dẫn động khí thải.
Tubocharge: Tuabin khí nạp.
Down Pipe: Ống xả
Dstributor: Bộ denco
Pistons: Piston
Valves: Xu páp


Tiếng Anh Hệ Thống Khởi Động Xe Ô tô

Oil drain Plug: Ốc xả nhớt
Pulleyl: Puli
Fan belt: Dây đai
Water pump: Bơm nước

Tiếng Anh Hệ Thống Khởi Động Xe Ô tô


Fan: Quạt gió
Alternator: Máy phát điện
Distributor: Bộ đen-cô
Valve spring: Lò xo van

(Còn tiếp)

Chúc các anh em thành công với những kiến thức được chia sẻ tại đây!

Liên hệ xây dựng Website Garage Uy Tín của mình:
Email:chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405

Làm Website Garage tốt nhất

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét