Mã lỗi ô tô OBD 1
Mã lỗi ô tô OBD 1 là mã lỗi ô tô dành cho những dòng xe đời thấp theo quy chuẩn OBD 1. Có thể các bạn đã biết, trước khi được đồng nhất hóa tiêu chuẩn OBD 2 thì bảng mã lỗi trên các dòng xe đời cũ sẽ khác nhau.
Dưới đây, Chuyên tài liệu ô tô sẽ giới thiệu đến các bạn bảng mã lỗi trên xe Toyota – OBD 1. Cùng với đó là quy trình bốn bước để có thể chẩn đoán mã lỗi trên xe Toyota. Chúc các bạn thành công với cách bắt bệnh bằng bảng mã lỗi này.
B1- Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capo, bình acquy.
B2- Đấu tắt 2 chân TE1 và E1 của giắc chẩn đoán, tùy theo đời xe và model xe mà sẽ có những dạng giắc chẩn đoán khác nhau.
B3- Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. ( Các bạn tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi ).
B4- Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, tắt OFF chìa khóa, rút dây đấu tắt ra. Tiến hành xóa mã lỗi bằng cách rút cầu chì EFI 15A trong khoảng 30s hoặc cũng có thể xóa lỗi bằng cách rút cọc âm ắc quy.Bảng mã lỗi ô tô Toyota – OBD 1:
Nháy 1. Mã lỗi - Xe bình thường.
Nháy 2. Mã lỗi - Tín hiệu lưu lượng không khí.
Nháy 3. Mã lỗi - Tín hiệu đánh lửa.
Nháy 4. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
Nháy 5. Mã lỗi - Cảm biến oxy.
Nháy 6. Mã lỗi - Cảm biến RPM ( tín hiệu từ cảm biến trục cam ).
Nháy 7. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
Nháy 8. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Nháy 9. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến tốc độ.
Nháy 10. Mã lỗi - Tín hiệu khởi động.
Nháy 11. Mã lỗi - Công tắc tín hiệu - ECU/ECM.
Nháy 12. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ - Tín hiệu RPM.
Nháy 13. Mã lỗi - CPU điều khiển kích nổ ( ECM )- Tín hiệu RPM.
Nháy 14. Mã lỗi - Turbo tăng áp - Tín hiệu đánh lửa.
Nháy 21. Mã lỗi - Cảm biến oxy.
Nháy 22. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
Nháy 23. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Nháy 24. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Nháy 25. Mã lỗi - Tỷ lệ không khí và nhiên liệu nghèo.
Nháy 26. Mã lỗi - Tỷ lệ không khí và nhiên liệu giàu.
Nháy 27. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biên oxy dưới.
Nháy 28. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến oxy số 2.
Nháy 31. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí ( tín hiệu cảm biến chân không ).
Nháy 32. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí.
Nháy 34. Mã lỗi - Tín hiệu áp suất turbo tăng áp.
Nháy 35. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến áp suất turbo tăng áp - Tín hiệu cảm biến HAC ( cảm biến bù tải ).
Nháy 41. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
Nháy 42. Mã lỗi - Cảm biến tốc độ xe.
Nháy 43. Mã lỗi - Tín hiệu khởi động.
Nháy 51. Mã lỗi - Công tắc tín hiệu.
Nháy 52. Mã lỗi - Tín hiệu gõ ( cảm biến kích nổ ).
Nháy 53. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến gõ.
Nháy 54. Mã lỗi - Tín hiệu ECM.
Nháy 71. Mã lỗi - Hệ thống tuần hoàn khí thải.
Nháy 72. Mã lỗi - Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu.
Nháy 78. Mã lỗi - Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu.
Nháy 81-83-84-85. Mã lỗi - Giao tiếp TCM.
Nháy 2. Mã lỗi - Tín hiệu lưu lượng không khí.
Nháy 3. Mã lỗi - Tín hiệu đánh lửa.
Nháy 4. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
Nháy 5. Mã lỗi - Cảm biến oxy.
Nháy 6. Mã lỗi - Cảm biến RPM ( tín hiệu từ cảm biến trục cam ).
Nháy 7. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
Nháy 8. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Nháy 9. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến tốc độ.
Nháy 10. Mã lỗi - Tín hiệu khởi động.
Nháy 11. Mã lỗi - Công tắc tín hiệu - ECU/ECM.
Nháy 12. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ - Tín hiệu RPM.
Nháy 13. Mã lỗi - CPU điều khiển kích nổ ( ECM )- Tín hiệu RPM.
Nháy 14. Mã lỗi - Turbo tăng áp - Tín hiệu đánh lửa.
Nháy 21. Mã lỗi - Cảm biến oxy.
Nháy 22. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
Nháy 23. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Nháy 24. Mã lỗi - Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Nháy 25. Mã lỗi - Tỷ lệ không khí và nhiên liệu nghèo.
Nháy 26. Mã lỗi - Tỷ lệ không khí và nhiên liệu giàu.
Nháy 27. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biên oxy dưới.
Nháy 28. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến oxy số 2.
Nháy 31. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí ( tín hiệu cảm biến chân không ).
Nháy 32. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí.
Nháy 34. Mã lỗi - Tín hiệu áp suất turbo tăng áp.
Nháy 35. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến áp suất turbo tăng áp - Tín hiệu cảm biến HAC ( cảm biến bù tải ).
Nháy 41. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
Nháy 42. Mã lỗi - Cảm biến tốc độ xe.
Nháy 43. Mã lỗi - Tín hiệu khởi động.
Nháy 51. Mã lỗi - Công tắc tín hiệu.
Nháy 52. Mã lỗi - Tín hiệu gõ ( cảm biến kích nổ ).
Nháy 53. Mã lỗi - Tín hiệu cảm biến gõ.
Nháy 54. Mã lỗi - Tín hiệu ECM.
Nháy 71. Mã lỗi - Hệ thống tuần hoàn khí thải.
Nháy 72. Mã lỗi - Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu.
Nháy 78. Mã lỗi - Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu.
Nháy 81-83-84-85. Mã lỗi - Giao tiếp TCM.
Các bạn có thể tải bảng mã lỗi ô tô Toyota OBD 1 theo hình dưới đây:
Mã lỗi OBD 1 được áp dụng trên các dòng xe đời cũ, nếu bạn đang đọc bài viết này, chắc chắn rằng bạn đang tìm hiểu về việc chẩn đoán theo mã lỗi trên các dòng xe đời mới. Chúc các bạn thành công với những kiến thức tại chuyên tài liệu ô tô!
Nếu bạn có nhu cầu xây dựng một garage chuyên nghiệp, đang cần tư vấn về các phương thức xây dựng garage và tìm kiếm khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được những giá trị đích thực nhất.
Email : chuyentailieuoto@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét