Khi sửa chữa điện ô tô thì bảng mã lỗi OBD luôn là công cụ quan trọng giúp các kỹ thuật viên có thể đọc được các lỗi thông qua các hiển thị mà ECU ô tô trả về. Đối với các dòng xe đời cũ được chẩn đoán qua cổng OBD 1, việc nắm bắt được ý nghĩa của bảng mã lỗi ô tô sẽ giúp các bạn biết được những hư hỏng nằm ở đâu và dễ dàng khoanh vùng.
Để tiếp nối cho hệ thống bài viết hướng dẫn đọc mã lỗi, hôm nay, Chuyên tài liệu ô tô sẽ gửi đến các bạn Bảng mã lỗi OBD 1 trên dòng xe Ford chúc các bạn có những trải nghiệm tốt tại đây.
Trước tiên, để kiểm tra mã lỗi mà ô tô của bạn đang sửa chữa mắc phải, các bạn cần làm theo những bước chẩn đoán bằng tay như sau:
B1 – Các bạn xác định vị trí của giắc chẩn đoán và thông thường nó nằm dưới nắp capô gần bình ắc quy.
B2 – Bạn thực hiện kết nối theo như hình bên dưới.
B3 – Khi đã xác định và kết nối chẩn đoán xong, bạn bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Sau khi xác định được số nháy, tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định mã lỗi mà ô tô gặp phải.
B4 – Sau khi thực hiện quá trình sửa chữa mã lỗi ô tô của bạn đã hoàn tất, chỉ cần rút bình ắc quy trong vòng 30 giây là mã lỗi sẽ được xóa.
BẢNG MÃ LỖI Ô TÔ TRÊN XE FORD – OBD 1
+ Nháy 11 - System pass – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống bình thường
+ Nháy 12 - Idle control fault – Nghĩa của mã lỗi: Điều khiển không tải bị lỗi
+ Nháy 13 - DC motor did not move – Nghĩa của mã lỗi: Mô tơ điện 1 chiều không hoạt động.
+ Nháy 14 - Engine rpm signal fault or PIP circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Tín hiệu vòng tua động cơ hoặc mạch PIP bị lỗi.
+ Nháy 15 - EEC processor or power to KAM interrupted – Nghĩa của mã lỗi: Bộ xử lý EEC hoặc nguồn đến bộ nhớ tạm thời bị gián đoạn.
+ Nháy 16 - rpm to low to check oxygen sensor test or fuel control error – Nghĩa của mã lỗi: Vòng tua máy thấp,kiểm tra cảm biến ô xi hoặc lỗi điều khiển nhiên liệu
+ Nháy 17 - CFI fuel control system fault or rich/lean condition indicated – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống điều khiển nhiên liệu CFI hoặc tín hiệu hiển thị trạng thái đang giàu/nghèo.
+ Nháy 18 - Ignition diagnostic monitor (IDM) circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch IDM ( Hiển thị chẩn đoán đánh lửa ) bị lỗi.
+ Nháy 19 - Cylinder identification (CID) sensor input failure – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biết đầu vào của xi lanh ( CID ) bị lỗi.
+ Nháy 21 - Engine coolant temperature (ECT) out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Nhiệt độ nước làm mát của động cơ ( ECT ) quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 22 - Manifold absolute pressure (MAP) sensor circuit out of range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến MAP ( Áp suất tuyệt đối đường ống nạp ) quá giới hạn từ kiểm tra.
+ Nháy 23 - Throttle position sensor out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến vị trí bướm ga quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 24 - Air charge temperature (ACT) sensor out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( ACT ) quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 25 - Knock not sensed during dynamic response test – Nghĩa của mã lỗi: Không nhận được tín hiệu gõ trong quá trình hoạt động.
+ Nháy 26 - Transmission fluid temperature out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Nhiệt độ dầu hộp số quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 28 - Loss of primary tach, right side – Nghĩa của mã lỗi: Mất tín hiệu hiển thị - nhánh phải.
+ Nháy 29 - Insufficient input from vehicle speed sensor – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến tốc độ xe đầu vào không đủ.
+ Nháy 31 - EGR position sensor below minimum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến vị trí van EGR thấp hơn tín hiệu điện áp cho phép.
+ Nháy 32 - EGR position sensor below closed limit – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến vị trí EGR thấp hơn giới hạn.
+ Nháy 33 - Throttle position sensor noisy/harsh online – Nghĩa của mã lỗi: Vị trí cảm biến bướm ga bị nhiễu trên đường dây.
+ Nháy 34 - EGR valve circuit out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Mạch van EGR quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 35 - EGR valve circuit above maximum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch van EGR thấp hơn mức điện áp cho phép cao nhất.
+ Nháy 38 - Idle track switch circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch công tắc tốc độ không tải mở.
+ Nháy 39 - AXOD torque converter or bypass clutch not applying properly – Nghĩa của mã lỗi: Ly hợp khóa biến mô không khép chặt dẫn đến mất công suất.
+ Nháy 41 - Oxygen sensor circuit indicates system always lean – Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến ô xi luôn bị nghèo.
+ Nháy 42 - Oxygen sensor circuit indicates system always rich - Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến ô xi luôn bị giàu.
+ Nháy 43 - Oxygen sensor out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến ô xi quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 44 - Air injection control system failure – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống điều khiển hoafkhis bị lỗi.
+ Nháy 45 - Coil 1 primary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch Mo-bin 1 đánh lửa bị lỗi.
+ Nháy 46 - Coil primary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch Mobin bị lỗi.
+ Nháy 47 - 4X4 switch is closed or oxygen sensor failure – Nghĩa của mã lỗi: Công tắc 4X4 bị đóng hoặc cảm biến ô xi bị lỗi.
+ Nháy 48 - Coil primary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch Mobin bị lỗi.
+ Nháy 49 - Electronic transmission shift error – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi gài cần số điện tử.
+ Nháy 51 - Engine coolant temperature sensor circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ bị hở.
+ Nháy 52 - Power steering pressure switch circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch công tắc áp suất lái bị hở.
+ Nháy 53 - Throttle position circuit above maximum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch vị trí bướm ga thấp hơn mức điện áo giới hạn cho phép.
+ Nháy 54 - Air charge temperature circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch nhiệt độ khí nạp bị hở.
+ Nháy 55 - Key power input to processor open circuit – Nghĩa của mã lỗi: Nguồn chìa khóa đầu vào đến bộ vi xử bị hở mạch.
+ Nháy 56 - Mass air flow circuit above maximum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến lưu lượng khí nạp thấp hơn điện áp cho phép.
+ Nháy 57 - AXOD circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch AXOD bị lỗi.
+ Nháy 58 - Idle tracking switch circuit fault – Nghĩa của mã lỗi: Công tắc tốc độ cầm chừng bị lỗi.
+ Nháy 59 - Automatic transmission shift error – Nghĩa của mã lỗi: Cần số tự động bị lỗi.
+ Nháy 61 - Engine coolant temperature circuit grounded – Nghĩa của mã lỗi: Mạch nhiệt độ nước làm mát bị chạm mát.
+ Nháy 62 - Converter clutch error – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi biến mô.
+ Nháy 63 - Throttle position circuit below minimum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch bị trí bướm ga thấp hơn mức điện áp cho phép.
+ Nháy 64 - Air charge temperature circuit grounded – Nghĩa của mã lỗi: Mạch nhiệt độ khí nạp bị chạm mát.
+ Nháy 65 - Charging system over voltage – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống sạc vượt quá mức điện áp cho phép.
+ Nháy 66 - Mass air flow sensor circuit below minimum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến mạch cảm biến đo gió dưới ngưỡng điện áp thấp.
+ Nháy 67 - Neutral/drive switch circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Hở mạch công tắc N/D.
+ Nháy 68 - Transmission fluid temperature over temperature transmission shift error – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi sang số do nhiệt độ vượt ngưỡng cho phép.
+ Nháy 70 - Data circuit communication link circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch giao tiếp.
+ Nháy 71 - Message center circuit circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch tín hiệu.
+ Nháy 72 - Insufficient manifold absolute pressure (MAP) change during dynamic response test – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi do cảm biến map trong quá trình kiểm tra của hộp.
+ Nháy 73 - Insufficient throttle position (TPS) change during dynamic response test – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi cảm biến vị trí bướm ga.
+ Nháy 74 - Brake on/off (BOO) circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Hở mạch công tắc phanh.
+ Nháy 75 - Brake on/off (BOO) circuit closed – Nghĩa của mã lỗi: Mạch công tắc phanh.
+ Nháy 76 - Insufficient air flow output change during test – Nghĩa của mã lỗi: Tín hiệu.
+ Nháy 77 - Brief wide open throttle not sensed during test.
+ Nháy 78 - Power interrupt detected – Nghĩa của mã lỗi: Mất nguồn đột ngột.
+ Nháy 79 - A/C on/defrost on during self test – Nghĩa của mã lỗi: Công tắc.
+ Nháy 81 - Map has not changed normally – Nghĩa của mã lỗi: Tín hiệu MAP không bình thường.
+ Nháy 82 - Super charger bypass circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch van điều khiển turbo.
+ Nháy 83 - OIC-low speed fuel pump relay circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch relay bơm nhiên liệu tốc độ thấp.
+ Nháy 84 - EGR vacuum regulator (EVR) circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi van chân không hồi lưu khí thải.
+ Nháy 85 - Canister purge circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid hệ thống bay hơi nhiên liệu.
+ Nháy 86 - Shift solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch điều khiển chuyển solenoid chuyển số.
+ Nháy 87 - Fuel pump circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch bơm xăng.
+ Nháy 88 - Electro drive fan circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch điều khiển quạt.
+ Nháy 89 - Transmission solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid hộp số.
+ Nháy 91 - No oxygen sensor switching detected – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi cảm biến oxy không hoạt động.
+ Nháy 92 - Shift solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid chuyển số.
+ Nháy 93 - Throttle position sensor input low – Nghĩa của mã lỗi: Nguồn cấp cho cảm biến thấp áp.
+ Nháy 94 - Torque converter clutch solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid điều khiển ly hợp khóa biến mô.
+ Nháy 95 - Fuel pump secondary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch bơm cao áp thứ cấp.
+ Nháy 96 - Fuel pump secondary circuit failure
+ Nháy 97 - Transmission indicator circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch đèn báo lỗi hộp số.
+ Nháy 98 - Electronic pressure control circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch điều khiển áp suất.
+ Nháy 99 - EEC has not learned to control idle – Nghĩa của mã lỗi: Chưa học điều khiển cầm chừng.
+ Nháy 12 - Idle control fault – Nghĩa của mã lỗi: Điều khiển không tải bị lỗi
+ Nháy 13 - DC motor did not move – Nghĩa của mã lỗi: Mô tơ điện 1 chiều không hoạt động.
+ Nháy 14 - Engine rpm signal fault or PIP circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Tín hiệu vòng tua động cơ hoặc mạch PIP bị lỗi.
+ Nháy 15 - EEC processor or power to KAM interrupted – Nghĩa của mã lỗi: Bộ xử lý EEC hoặc nguồn đến bộ nhớ tạm thời bị gián đoạn.
+ Nháy 16 - rpm to low to check oxygen sensor test or fuel control error – Nghĩa của mã lỗi: Vòng tua máy thấp,kiểm tra cảm biến ô xi hoặc lỗi điều khiển nhiên liệu
+ Nháy 17 - CFI fuel control system fault or rich/lean condition indicated – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống điều khiển nhiên liệu CFI hoặc tín hiệu hiển thị trạng thái đang giàu/nghèo.
+ Nháy 18 - Ignition diagnostic monitor (IDM) circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch IDM ( Hiển thị chẩn đoán đánh lửa ) bị lỗi.
+ Nháy 19 - Cylinder identification (CID) sensor input failure – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biết đầu vào của xi lanh ( CID ) bị lỗi.
+ Nháy 21 - Engine coolant temperature (ECT) out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Nhiệt độ nước làm mát của động cơ ( ECT ) quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 22 - Manifold absolute pressure (MAP) sensor circuit out of range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến MAP ( Áp suất tuyệt đối đường ống nạp ) quá giới hạn từ kiểm tra.
+ Nháy 23 - Throttle position sensor out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến vị trí bướm ga quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 24 - Air charge temperature (ACT) sensor out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( ACT ) quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 25 - Knock not sensed during dynamic response test – Nghĩa của mã lỗi: Không nhận được tín hiệu gõ trong quá trình hoạt động.
+ Nháy 26 - Transmission fluid temperature out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Nhiệt độ dầu hộp số quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 28 - Loss of primary tach, right side – Nghĩa của mã lỗi: Mất tín hiệu hiển thị - nhánh phải.
+ Nháy 29 - Insufficient input from vehicle speed sensor – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến tốc độ xe đầu vào không đủ.
+ Nháy 31 - EGR position sensor below minimum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến vị trí van EGR thấp hơn tín hiệu điện áp cho phép.
+ Nháy 32 - EGR position sensor below closed limit – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến vị trí EGR thấp hơn giới hạn.
+ Nháy 33 - Throttle position sensor noisy/harsh online – Nghĩa của mã lỗi: Vị trí cảm biến bướm ga bị nhiễu trên đường dây.
+ Nháy 34 - EGR valve circuit out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Mạch van EGR quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 35 - EGR valve circuit above maximum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch van EGR thấp hơn mức điện áp cho phép cao nhất.
+ Nháy 38 - Idle track switch circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch công tắc tốc độ không tải mở.
+ Nháy 39 - AXOD torque converter or bypass clutch not applying properly – Nghĩa của mã lỗi: Ly hợp khóa biến mô không khép chặt dẫn đến mất công suất.
+ Nháy 41 - Oxygen sensor circuit indicates system always lean – Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến ô xi luôn bị nghèo.
+ Nháy 42 - Oxygen sensor circuit indicates system always rich - Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến ô xi luôn bị giàu.
+ Nháy 43 - Oxygen sensor out of self-test range – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến ô xi quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 44 - Air injection control system failure – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống điều khiển hoafkhis bị lỗi.
+ Nháy 45 - Coil 1 primary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch Mo-bin 1 đánh lửa bị lỗi.
+ Nháy 46 - Coil primary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch Mobin bị lỗi.
+ Nháy 47 - 4X4 switch is closed or oxygen sensor failure – Nghĩa của mã lỗi: Công tắc 4X4 bị đóng hoặc cảm biến ô xi bị lỗi.
+ Nháy 48 - Coil primary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch Mobin bị lỗi.
+ Nháy 49 - Electronic transmission shift error – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi gài cần số điện tử.
+ Nháy 51 - Engine coolant temperature sensor circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ bị hở.
+ Nháy 52 - Power steering pressure switch circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch công tắc áp suất lái bị hở.
+ Nháy 53 - Throttle position circuit above maximum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch vị trí bướm ga thấp hơn mức điện áo giới hạn cho phép.
+ Nháy 54 - Air charge temperature circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Mạch nhiệt độ khí nạp bị hở.
+ Nháy 55 - Key power input to processor open circuit – Nghĩa của mã lỗi: Nguồn chìa khóa đầu vào đến bộ vi xử bị hở mạch.
+ Nháy 56 - Mass air flow circuit above maximum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch cảm biến lưu lượng khí nạp thấp hơn điện áp cho phép.
+ Nháy 57 - AXOD circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Mạch AXOD bị lỗi.
+ Nháy 58 - Idle tracking switch circuit fault – Nghĩa của mã lỗi: Công tắc tốc độ cầm chừng bị lỗi.
+ Nháy 59 - Automatic transmission shift error – Nghĩa của mã lỗi: Cần số tự động bị lỗi.
+ Nháy 61 - Engine coolant temperature circuit grounded – Nghĩa của mã lỗi: Mạch nhiệt độ nước làm mát bị chạm mát.
+ Nháy 62 - Converter clutch error – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi biến mô.
+ Nháy 63 - Throttle position circuit below minimum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Mạch bị trí bướm ga thấp hơn mức điện áp cho phép.
+ Nháy 64 - Air charge temperature circuit grounded – Nghĩa của mã lỗi: Mạch nhiệt độ khí nạp bị chạm mát.
+ Nháy 65 - Charging system over voltage – Nghĩa của mã lỗi: Hệ thống sạc vượt quá mức điện áp cho phép.
+ Nháy 66 - Mass air flow sensor circuit below minimum voltage – Nghĩa của mã lỗi: Cảm biến mạch cảm biến đo gió dưới ngưỡng điện áp thấp.
+ Nháy 67 - Neutral/drive switch circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Hở mạch công tắc N/D.
+ Nháy 68 - Transmission fluid temperature over temperature transmission shift error – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi sang số do nhiệt độ vượt ngưỡng cho phép.
+ Nháy 70 - Data circuit communication link circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch giao tiếp.
+ Nháy 71 - Message center circuit circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch tín hiệu.
+ Nháy 72 - Insufficient manifold absolute pressure (MAP) change during dynamic response test – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi do cảm biến map trong quá trình kiểm tra của hộp.
+ Nháy 73 - Insufficient throttle position (TPS) change during dynamic response test – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi cảm biến vị trí bướm ga.
+ Nháy 74 - Brake on/off (BOO) circuit open – Nghĩa của mã lỗi: Hở mạch công tắc phanh.
+ Nháy 75 - Brake on/off (BOO) circuit closed – Nghĩa của mã lỗi: Mạch công tắc phanh.
+ Nháy 76 - Insufficient air flow output change during test – Nghĩa của mã lỗi: Tín hiệu.
+ Nháy 77 - Brief wide open throttle not sensed during test.
+ Nháy 78 - Power interrupt detected – Nghĩa của mã lỗi: Mất nguồn đột ngột.
+ Nháy 79 - A/C on/defrost on during self test – Nghĩa của mã lỗi: Công tắc.
+ Nháy 81 - Map has not changed normally – Nghĩa của mã lỗi: Tín hiệu MAP không bình thường.
+ Nháy 82 - Super charger bypass circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch van điều khiển turbo.
+ Nháy 83 - OIC-low speed fuel pump relay circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch relay bơm nhiên liệu tốc độ thấp.
+ Nháy 84 - EGR vacuum regulator (EVR) circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi van chân không hồi lưu khí thải.
+ Nháy 85 - Canister purge circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid hệ thống bay hơi nhiên liệu.
+ Nháy 86 - Shift solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch điều khiển chuyển solenoid chuyển số.
+ Nháy 87 - Fuel pump circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch bơm xăng.
+ Nháy 88 - Electro drive fan circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch điều khiển quạt.
+ Nháy 89 - Transmission solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid hộp số.
+ Nháy 91 - No oxygen sensor switching detected – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi cảm biến oxy không hoạt động.
+ Nháy 92 - Shift solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid chuyển số.
+ Nháy 93 - Throttle position sensor input low – Nghĩa của mã lỗi: Nguồn cấp cho cảm biến thấp áp.
+ Nháy 94 - Torque converter clutch solenoid circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch solenoid điều khiển ly hợp khóa biến mô.
+ Nháy 95 - Fuel pump secondary circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch bơm cao áp thứ cấp.
+ Nháy 96 - Fuel pump secondary circuit failure
+ Nháy 97 - Transmission indicator circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch đèn báo lỗi hộp số.
+ Nháy 98 - Electronic pressure control circuit failure – Nghĩa của mã lỗi: Lỗi mạch điều khiển áp suất.
+ Nháy 99 - EEC has not learned to control idle – Nghĩa của mã lỗi: Chưa học điều khiển cầm chừng.
Liên hệ xâydựng làm website cho garage sửa chữa ô tô chuyên nghiệp!
Email : chuyentailieuoto@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét