Chuyên tài liệu ô tô tiếp tục gửi đến các bạn học sửa chữa điện ô tô bài viết về mã lỗi ô tô phần 7: Ý NGHĨA MÃ LỖI Ô TÔ OBD1 DÒNG XE GM. Đây là chuỗi bài viết về mã lỗi ô tô, các bạn có thể tham khảo tất cả các bài viết về mã lỗi ô tô ở cuối bài viết.
Như thường lệ, để xác định các mã lỗi trên dòng xe OBD1, các bạn làm theo các bước như sau:
B1 – Xác định giắc chẩn đoán OBD1, thông thường giắc chẩn đoán OBD1 nằm dưới nắp taplô bên tài xế.
B2 – Đấu tắt 2 chân A và B giống như hình bên dưới:
B3 – Bật ON chìa và đồng thời theo dõi sự nháy của đèn check.
B4 – Xác định số nháy đèn, đồng thời tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định đúng lỗi.
Bước 5 – Sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút bình ắc quy trong vòng 30 giây để xóa mã lỗi.
B2 – Đấu tắt 2 chân A và B giống như hình bên dưới:
B3 – Bật ON chìa và đồng thời theo dõi sự nháy của đèn check.
B4 – Xác định số nháy đèn, đồng thời tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định đúng lỗi.
Bước 5 – Sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút bình ắc quy trong vòng 30 giây để xóa mã lỗi.
BẢNG MÃ LỖI TRÊN XE GM OBD1
- Số nháy đèn: 12 - System normal – Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống bình thường.
- Số nháy đèn: 13 - Oxygen sensor circuit open - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch cảm biến oxy mở.
- Số nháy đèn: 14 - Coolant sensor high resistance or shorted - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Điện trở cảm biến nước làm mát cao hoặc ngắn mạch.
- Số nháy đèn: 15 - Coolant sensor circuit low or open - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch cảm biến nước làm mát thấp hoặc hở mạch.
- Số nháy đèn: 16 - Direct ignition system (DIS) fault in circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch hệ thống đánh lửa trực tiếp.
- Số nháy đèn: 17 - Camshaft position sensor fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi cảm biến trục cam.
- Số nháy đèn: 18 - Crankshaft or camshaft sensor error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi cảm biến trục cơ hoặc trục cam.
- Số nháy đèn: 19 - Crankshaft sensor circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch cảm biến trục cơ.
- Số nháy đèn: 21 - TPS sensor out of range - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Ngoài phạm vi hoạt động cảm biến TPS (cảm biến vị trí bướm ga).
- Số nháy đèn: 22 - TPS sensor signal voltage low - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga thấp.
- Số nháy đèn: 23 - Intake air temp sensor out of range, low - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến nhiệt độ khí nạp ngoài phạm vi hoạt động thấp.
- Số nháy đèn: 24 - Vehicle speed (vss) sensor circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch cảm biến tốc độ xe VSS.
- Số nháy đèn: 25 - Air temp sensor out of range, high - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến khí nạp ngoài phạm vi hoạt động cao.
- Số nháy đèn: 26 - Quad-driver module (computer) circuit #1 fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch 1 hệ thống điều khiển (tích hợp trong ECU).
- Số nháy đèn: 27 - Quad-driver module (computer) 2nd gear circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch điều khiển số 2 (hộp số tự động).
- Số nháy đèn: 28 - Quad-driver module (computer) circuit #2 fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch 2 hệ thống điều khiển (tích hợp trong ECU).
- Số nháy đèn: 29 - Quad driver module (computer) 4th gear circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch điều khiển số 4(hộp số tự động).
- Số nháy đèn: 31 - Camshaft position sensor fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hỏng cảm biến trục cam.
- Số nháy đèn: 32 - EGR circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch van tuần hoàn khí xả ERG.
- Số nháy đèn: 33 - Map sensor signal out of range, high - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Tín hiệu cảm biến khí nạp ngoài phạm vi hoạt động ,cao.
- Số nháy đèn: 34 - Map sensor signal out of range, low - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Tín hiệu cảm biến khí nạp ngoài phạm vi hoạt động ,thấp.
- Số nháy đèn: 35 - Idle air control sensor circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch điều khiển cảm biến không tải.
- Số nháy đèn: 36 - Ignition system circuit error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch đánh lửa.
- Số nháy đèn: 38 - Brake input circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch đầu vào phanh.
- Số nháy đèn: 39 - Clutch input circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi tín hiệu đầu vào bộ ly hợp.
- Số nháy đèn: 41 - Camshaft sensor circuit fault, ignition control circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi cảm biến trục cam,mạch điều khiển đánh lửa lỗi.
- Số nháy đèn: 42 - Electronic spark timing (EST) circuit grounded - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch điều khiển thời điểm đánh lửa bị nối mass.
- Số nháy đèn: 43 - Knock sensor or electronic spark control circuit fault -Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi cảm biến tiếng gõ hoặc mạch điều khiển đánh lửa.
- Số nháy đèn: 44 - Oxygen sensor lean exhaust - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy nghèo.
- Số nháy đèn: 45 - Oxygen sensor rich exhaust - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy giàu.
- Số nháy đèn: 46 - Pass-key II circuit or power steering pressure switch circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch nguồn công tác áp suốt hệ thống lái khóa 2.
- Số nháy đèn: 47 - PCM data circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch data hộp điều khiển động cơ PCM.
- Số nháy đèn: 48 - Misfire diagnosis - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Chẩn đoán đánh lửa.
- Số nháy đèn: 51 - Calibration error, mem-cal, ecm or eprom failure - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hiệu chỉnh lỗi,hộp điều khiển động cơ lỗi.
- Số nháy đèn: 52 - Engine oil temperature circuit, low temperature indicated - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch nhiệt độ dầu động cơ,báo nhiệt độ thấp.
- Số nháy đèn: 53 - Battery voltage error or egr or pass-key II circuit -Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch nguồn lỗi hoặc vượt quá.
- Số nháy đèn: 54 - EGR system failure or fuel pump circuit low voltage - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hệ thống ERG hoặc mạch nguồn hệ thống bơm thấp.
- Số nháy đèn: 55 - Converter error or pcm not grounded or lean fuel or founded reference voltage - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Chuyển đổi lỗi hoặc PCM mất âm hoặc nghèo nhiên liệu hoặc nguồn chuyển đổi.
- Số nháy đèn: 56 - Quad-driver module #2 circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch điều khiền 2(mạch trong ECU).
- Số nháy đèn: 57 - Boost control problem - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Trục trặc điều khiển (hệ thống tubo).
- Số nháy đèn: 58 - Vehicle anti-theft system fuel enable circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch hệ thống chống chộm nhiên liệu hoạt động.
- Số nháy đèn: 61 - AC system performance or degraded oxygen sensor signal - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Hiệu suất hệ thống điện xoay chiều hoặc tín hiệu cảm biến oxy suy thoái.
- Số nháy đèn: 62 - Engine oil temperature high temperature indicated -Mã lỗi ô tô có nghĩa: Chỉ thị nhiệt độ dầu động cơ cao.
- Số nháy đèn: 63 - Oxygen sensor right side circuit open or map sensor out of range - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy bên phải hở mạch hoặc cảm biến khí nạp hoạt động ngoài phạm vi.
- Số nháy đèn: 64 - Oxygen sensor right side lean exhaust indicated - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy bên phải báo nghèo.
- Số nháy đèn: 65 - Oxygen sensor right side rich exhaust indicated - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Cảm biến oxy bên phải báo giàu.
- Số nháy đèn: 66 – A/C pressure sensor circuit low pressure - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch cảm biến áp suất A/C thấp.
- Số nháy đèn: 67 – A/C pressure sensor circuit or a/c clutch circuit failure - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch cảm biến áp suất A/cC hoặc mạch li hợp lỗi.
- Số nháy đèn: 68 – A/C compressor relay circuit failure - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch máy nén rơ le A/C.
- Số nháy đèn: 69 – A/C clutch circuit head pressure high - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch A/C ly hợp cao.
- Số nháy đèn: 70 - AC refrigerant pressure circuit high - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch áp suất làm lạnh cao.
- Số nháy đèn: 71 – A/C evaporator temperature sensor circuit low - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch cảm biến nhiệt độ giàn lạnh thấp.
- Số nháy đèn: 72 - Gear selector switch circuit - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch công tác chọn bánh răng.
- Số nháy đèn: 73 - AC evaporator temperature circuit high - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch cảm biến nhiệt độ giàn lạnh cao.
- Số nháy đèn: 75 - Digital egr #1 solenoid error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi van điện từ 1 erg kỹ thuật số.
- Số nháy đèn: 76 - Digital egr #2 solenoid error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi van điện từ 2 erg kỹ thuật số.
- Số nháy đèn: 77 - Digital egr #3 solenoid error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi van điện từ 3erg kỹ thuật số.
- Số nháy đèn: 79 - Vehicle speed sensor (vss) circuit signal high - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch tín hiệu tốc độ xe cao.
- Số nháy đèn: 80 - Vehicle speed sensor (vss) circuit signal low - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Mạch tín hiệu tốc độ xe thấp.
- Số nháy đèn: 81 - Brake input circuit fault - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi mạch phanh đầu vào.
- Số nháy đèn: 82 - Ignition control (IC) 3X signal error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Tín hiệu điều khiển đánh lửa(IC) lỗi.
- Số nháy đèn: 85 - Prom error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi Prom.
- Số nháy đèn: 86 - Analog/digital pcm error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: PCM lỗi tín hiệu số.
- Số nháy đèn: 87 - Eprom error - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi Eprom.
- Số nháy đèn: 99 - Power management - Mã lỗi ô tô có nghĩa: Lỗi hệ thống quản lý nguồn.
>>> Xem thêm: Tổng hợp các bài viết ý nghĩa mã lỗi trên ô tô
Tải hình ảnh mã lỗi ô tô OBD1 trên xe GM
Chuyên tài liệu ô tô, chuyên cung cấp các tài liệu ô tô hệ thống nhất. Đặc biệt tư vấn giải pháp Marketing chuyên sâu cho gara sửa chữa chữa ô tô đời mới.
Nhận tư vấn làm website cho gara sửa chữa ô tô nhằm kéo khách hàng chủ động hơn, gia tăng nhanh doanh số hàng tháng – hàng năm cũng như đẩy mạnh thương hiệu garage đến nhiều người. Hãy liên hệ với chúng tôi!
Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405
Tel: 0129 625 7405
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét