TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH - HỆ THỐNG ABS (PHẦN 13) - Tài Liệu Tin Học Văn Phòng

Latest

Thứ Sáu, 17 tháng 8, 2018

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH - HỆ THỐNG ABS (PHẦN 13)


TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH TRÊN HỆ THỐNG ABS

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH TRÊN HỆ THỐNG ABS


Hệ thống phanh chống bó cứng ABS là hệ thống an toàn vô cùng quan trọng trên xe ô tô. Tuy nhiên, trên bộ phận này cũng thường rất hay bị mắc lỗi. Vì vậy mà việc tìm hiểu những thông tin về các chi tiết trên hệ thống phanh ABS qua tài liệu hướng dẫn sửa chữa nước ngoài là cần thiết.

Với phần 12 của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô này, chúng ta cùng đến với các bộ phận trên hệ thống phanh ABS qua bài viết: TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH TRÊN HỆ THỐNG ABS. Như thường lệ, sau khi tham khảo các từ tiếng anh chuyên ngành, các bạn cũng nên dịch tài liệu chuyên ngành ngay để nhớ nhanh hơn.


Chúng ta cùng bắt đầu:

Tiếng anh chuyên ngành ô tô hệ thống ABS phần điều khiển

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH TRÊN HỆ THỐNG ABS

  1. Wheel speed sensor: Cảm biến tốc độ bánh xe.
  2. Pad/lining wear: Bạc lót lớp đệm .
  3. Control valve: Van điều khiển
  4. Front Axle Brake cylinder: Xy lanh phanh ở cầu trước .
  5. Rear Axle Brake cylinder: Xy lanh phanh ở cầu sau.
  6. Electronic control unit: Bộ điều khiển điện tử(ECU).
  7. Brake pedal sensor: Cảm biến bàn đạp phanh.
  8. Compressed Air Reservoirs: Bình khí nén.
  9. Supply Reservoirs Hose: Ống dẫn vào bình.
  10. Electronic control line: Dòng điều khiển điện tử.
  11. Couping Force Determination: Xác định lực khớp nối.
  12. Steering wheel Angle sensor: Cảm biến góc lái bánh xe.
  13. YAW Velocity /Lateral Acceleration Sensor: Cảm biến lực trượt ngang khi xe quay vòng.
  14. Actuation of engine braking system and retarder control: Bộ chấp hành của hệ thống phanh động cơ và điều khiển hãm.

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH TRÊN HỆ THỐNG ABS

  • ABS braking: Phanh ABS(Anti-lock braking system)
  • Brake control module: Mô đun điều khiển phanh.
  • Hydraulic control modulator: Bộ điều biến điều khiển thủy lực
  • Brake master cylinder: Xy lanh chính của phanh.


TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH TRÊN HỆ THỐNG ABS

  • Electronic control unit: Bộ điều khiển điện tử (ECU).
  • Pump motor: Máy bơm.
  • Brake lines: Bố phanh.
  • Solenoid/valve block assembly: Cuộn dây/Cụm van.

(Còn tiếp)

Chuyên tài liệu ô tô chúc các bạn áp dụng tốt với vốn kiến thức tiếng anh chuyên ngành ô tô tại đây.

Ngoài những tài liệu ô tô và hướng dẫn học sửa chữa ô tô hiệu quả, chuyên tài liệu ô tô còn cung cấp giải pháp thương hiệu và doanh số cho gara sửa chữa ô tô đời mới bằng cách làm web chuyên nghiệp cho gara ô tô.

Liên hệ ngay với chúng tôi:
Email : chuyentailieuoto@gmail.com
Hotline: 0129 625 7405







>>> Xem thêm: Các bài viết tiếng anh chuyên ngành ô tô tổng hợp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét